Trong bài viết hôm trước nhận xét về chất lượng dịch của
khóa tập huấn về Nghiên cứu nội bộ do Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực
ĐHQG-HCM tổ chức, tôi có nhắc đến cụm từ Compendium of Planning Information. Cụm
từ này là một ví dụ trong bản mô tả chức năng của Phòng Nghiên cứu nội bộ của
trường đại học Ohio ,
mà hôm viết bài thì tôi chưa có thì giờ để tra nên chưa thể dịch nó là gì.
Tạm dịch:
Nay có chút thời gian, tôi đã tìm hiểu thêm về cụm từ này,
cũng đã vào tận trang nhà của IR Office của ĐH Ohio , và có thể đưa ra lời giải thích và
dịch nghĩa như sau:
Compendium of Planning Information = Kho (tập hợp) thông tin
quy hoạch
Trong đó, planning information thì dễ hiểu rồi, nhưng từ
compendium thì cần được giải thích. Định nghĩa bằng tiếng Anh của từ này theo
Từ điển Merriam-Webster là như sau:
1: a brief summary
of a larger work or of a field of knowledge : abstract
2 a: a list of a number of items b: collection,
compilation
Nghĩa thì như vậy, còn công việc thực tế là gì? Dưới đây là
lời giải thích lấy từ trang của IR office, ĐH Ohio :
Planning Compendiums
The
Compendium of Planning Information shows descriptive data on various indicators
for Athens
campus colleges and departments/schools. The Compendium is updated annually and
is available in two formats -- one organized by type of indicator (section) and
one organized by college and department (profile). It contains seven years of
the most current data available.
Tạm dịch:
Kho thông tin quy hoạch cung cấp những dữ liệu mô tả về
nhiều chỉ số (chỉ báo, indicators) cho các khoa/bộ môn thuộc cơ sở Athens . Kho thông tin này
được cập nhật hằng năm và được tổ chức dưới hai dạng thức: dạng thức theo chỉ
số (theo hạng mục) và dạng thức theo khoa/ bộ môn (theo đơn vị). Kho thông tin chứa
thông tin cập nhật của 7 năm gần nhất.
Địa chỉ web: http://www.ohio.edu/instres/compendium/index.html,
Các bạn có thể vào đây để tìm hiểu thêm về hoạt động của một phòng IR với những
thông tin mà họ lưu giữ.
No comments:
Post a Comment